Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố các trường hợp thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ trong Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2020.
Ngoại ngữ là 1 trong 3 bài thi độc lập trong Kỳ THPT quốc gia và là bài thi bắt buộc nếu thí sinh muốn xét công nhận tốt nghiệp.
Cụ thể, thí sinh được chọn dự thi 1 trong 6 ngôn ngữ: Tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức hoặc Tiếng Nhật. Thí sinh được đăng ký thi ngoại ngữ khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông. Thí sinh là học viên giáo dục thường xuyên được đăng ký dự thi bài thi Ngoại ngữ để lấy kết quả xét tuyển đại học, cao đẳng.
Đây cũng là môn thi duy nhất thí sinh được miễn thi nếu đáp ứng các yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể, các trường hợp thí sinh được miễn bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT gồm hai trường hợp.
Thứ nhất, thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thứ hai là những thí sinh có một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ (giống hoặc khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông) hợp lệ, có giá trị sử dụng ít nhất đến ngày 8/8/2020 và đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:
TT | Môn
Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu | Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 | Tiếng Anh | – TOEFL ITP 450 điểm
– TOEFL iBT 45 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4.0 điểm | – British Council (BC)
– International Development Program (IDP) |
||
2 | Tiếng Nga | TORFL cấp độ 1
(Первый сертификационный уровень – ТРКИ-1)
|
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
3 | Tiếng Pháp | – TCF (300-400 điểm)
– DELF B1 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques – CIEP) |
4 | Tiếng Trung
Quốc |
– HSK cấp độ 3
– TOCFL cấp độ 3 |
– Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Han Ban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc);
– Ủy ban công tác thúc đẩy Kỳ thi đánh giá năng lực Hoa ngữ quốc gia (Steering Committee for the Test of Proficiency – Huayu) |
5 | Tiếng Đức | – Goethe-Zertifikat B1
– Deutsches Sprachdiplom (DSD) B1 – Zertifikat B1 |
Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài (ZfA) |
6 | Tiếng Nhật | JLPT cấp độ N3 | Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
Theo LP/baochinhphu.vn